Bảng Xếp Hạng
Qual.
Bảng A
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Ba Lan Ba Lan 14 8 4 2 +12 28
2 Bồ Đào Nha Bồ Đào Nha 14 7 6 1 +14 27
3 Serbia Serbia 14 6 6 2 +11 24
4 Phần Lan Phần Lan 14 6 6 2 +6 24
5 Bỉ Bỉ 14 5 3 6 -2 18
6 Kazakhstan Kazakhstan 14 2 4 8 -10 10
7 Armenia Armenia 12 2 3 7 -9 9
8 Azerbaijan Azerbaijan 12 1 2 9 -22 5
Bảng B
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Ý Ý 12 9 2 1 +13 29
2 Pháp Pháp 12 8 2 2 +20 26
3 Scotland Scotland 12 8 0 4 +9 24
4 Ukraine Ukraine 12 5 2 5 +2 17
5 Lithuania Lithuania 12 5 1 6 -2 16
6 Georgia Georgia 12 3 1 8 -3 10
7 Quần đảo Faroe Quần đảo Faroe 12 0 0 12 -39 0
Bảng C
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Hy Lạp Hy Lạp 12 10 1 1 +15 31
2 Thổ Nhĩ Kỳ Thổ Nhĩ Kỳ 12 7 3 2 +14 24
3 Na Uy Na Uy 12 7 2 3 +16 23
4 Bosnia & Herzegovina Bosnia & Herzegovina 12 4 1 7 -6 13
5 Moldova Moldova 12 3 3 6 -7 12
6 Hungary Hungary 12 4 0 8 -11 12
7 Malta Malta 12 1 2 9 -21 5
Bảng D
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Cộng hòa Séc Cộng hòa Séc 12 9 2 1 +22 29
2 Đức Đức 12 8 3 1 +28 27
3 Ireland Ireland 12 4 5 3 +3 17
4 Slovakia Slovakia 12 5 1 6 +10 16
5 Wales Wales 12 4 3 5 -1 15
6 Đảo Síp Đảo Síp 12 4 2 6 -7 14
7 San Marino San Marino 12 0 0 12 -55 0
Bảng E
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Croatia Croatia 12 9 2 1 +20 29
2 Nga Nga 12 7 3 2 +11 24
3 Anh Anh 12 7 2 3 +17 23
4 Israel Israel 12 7 2 3 +8 23
5 Bắc Macedonia Bắc Macedonia 12 4 2 6 0 14
6 Estonia Estonia 12 2 1 9 -16 7
7 Andorra Andorra 12 0 0 12 -40 0
Bảng F
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Tây Ban Nha Tây Ban Nha 12 9 1 2 +15 28
2 Thụy Điển Thụy Điển 12 8 2 2 +14 26
3 Đan Mạch Đan Mạch 12 6 2 4 +10 20
4 Bắc Ireland Bắc Ireland 12 6 2 4 +3 20
5 Latvia Latvia 12 4 0 8 -2 12
6 Iceland Iceland 12 2 2 8 -17 8
7 Liechtenstein Liechtenstein 12 2 1 9 -23 7
Bảng G
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Romania Romania 12 9 2 1 +19 29
2 Hà Lan Hà Lan 12 8 2 2 +10 26
3 Bulgaria Bulgaria 12 7 4 1 +11 25
4 Belarus Belarus 12 4 1 7 -6 13
5 Albania Albania 12 2 5 5 -6 11
6 Slovenia Slovenia 12 3 2 7 -7 11
7 Luxembourg Luxembourg 12 1 0 11 -21 3
Chú ý: Đội bóng dưới mùa đỏ đã được lọt vào vòng đấu tiếp theo.
Lịch thi đấu
Chung kết
Thống kê cầu thủ
XH Cầu thủ Ghi
Thông tin
Tất cả 55 đội tuyển quốc gia của UEFA, bao gồm 12 đội tuyển quốc gia chủ nhà của 6 bảng đấu, phải thi đấu vòng loại để chọn ra 24 đội lọt vào vòng chung kết. 55 đội tuyển sẽ được bốc thăm chia thành 10 bảng sau khi kết thúc vòng bảng của UEFA Nations League (5 bảng 5 đội và 5 bảng 6 đội. Bốn đội tuyển từ mỗi hạng đấu (A, B, C, D) mà không thể giành vé vào vòng chung kết Euro sẽ thi đấu play-off tại nhánh đấu thuộc hạng đấu đó. Các đội giành chiến thắng tại các nhánh play-off thuộc các hạng đấu, được quyết định bởi hai trận bán kết "một lượt" (đội xếp hạng tốt nhất với đội xếp hạng thứ tư tốt nhất, và đội xếp hạng thứ hai tốt nhất với đội xếp hạng thứ ba tốt nhất, được diễn ra tại sân nhà của các đội được xếp hạng cao hơn trong nhánh) và một trận chung kết "một lượt" (Hai đội thắng tại hai trận bán kết được bốc thăm để xác định đội chủ nhà trong trận chung kết nhánh), sẽ giành vé cùng với 20 đội tuyển đã lọt vào vòng chung kết Euro thông qua vòng loại trước đó. Trong vòng đấu loại trực tiếp, nếu một trận đấu có kết quả hoà tại thời gian thi đấu chính thức, hiệp phụ được thi đấu (hai chu kỳ của mỗi hiệp 15 phút), nơi mỗi đội tuyển được cho phép làm một cầu thủ dự bị thứ tư. Nếu tỷ số vẫn bị hòa sau khi hiệp phụ, trận đấu này được quyết định bởi loạt sút đá luân lưu để xác định đội thắng. Các trận đấu cụ thể liên quan đến các đội xếp thứ ba phụ thuộc vào bốn đội xếp thứ ba sẽ vượt qua vòng bảng cho vòng 16 đội.