Bảng Xếp Hạng
Qual.
Bảng A
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Pháp Pháp 8 8 0 0 +27 24
2 Slovenia Slovenia 8 4 2 2 +3 14
3 Israel Israel 8 2 3 3 -2 9
4 Đảo Síp Đảo Síp 8 2 2 4 -9 8
5 Malta Malta 8 0 1 7 -19 1
Bảng B
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Đan Mạch Đan Mạch 8 4 3 1 +6 15
2 Na Uy Na Uy 8 4 2 2 +4 14
3 Romania Romania 8 4 2 2 +12 14
4 Bosnia & Herzegovina Bosnia & Herzegovina 8 4 1 3 -1 13
5 Luxembourg Luxembourg 8 0 0 8 -21 0
Bảng C
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Cộng hòa Séc Cộng hòa Séc 8 7 1 0 +18 22
2 Hà Lan Hà Lan 8 6 1 1 +14 19
3 Áo Áo 8 3 0 5 -2 9
4 Moldova Moldova 8 2 0 6 -14 6
5 Belarus Belarus 8 1 0 7 -16 3
Bảng D
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Thụy Điển Thụy Điển 8 5 2 1 +16 17
2 Latvia Latvia 8 5 1 2 +4 16
3 Ba Lan Ba Lan 8 4 1 3 +4 13
4 Hungary Hungary 8 3 2 3 +6 11
5 San Marino San Marino 8 0 0 8 -30 0
Bảng E
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Đức Đức 8 5 3 0 +9 18
2 Scotland Scotland 8 4 2 2 +4 14
3 Iceland Iceland 8 4 1 3 +2 13
4 Lithuania Lithuania 8 3 1 4 -4 10
5 Quần đảo Faroe Quần đảo Faroe 8 0 1 7 -11 1
Bảng F
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Hy Lạp Hy Lạp 8 6 0 2 +4 18
2 Tây Ban Nha Tây Ban Nha 8 5 2 1 +12 17
3 Ukraine Ukraine 8 2 4 2 +1 10
4 Armenia Armenia 8 2 1 5 -9 7
5 Bắc Ireland Bắc Ireland 8 0 3 5 -8 3
Bảng G
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Anh Anh 8 6 2 0 +9 20
2 Thổ Nhĩ Kỳ Thổ Nhĩ Kỳ 8 6 1 1 +12 19
3 Slovakia Slovakia 8 3 1 4 +2 10
4 Bắc Macedonia Bắc Macedonia 8 1 3 4 -3 6
5 Liechtenstein Liechtenstein 8 0 1 7 -20 1
Bảng H
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Bulgaria Bulgaria 8 5 2 1 +9 17
2 Croatia Croatia 8 5 1 2 +8 16
3 Bỉ Bỉ 8 5 1 2 +2 16
4 Estonia Estonia 8 2 2 4 -2 8
5 Andorra Andorra 8 0 0 8 -17 0
Bảng I
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Ý Ý 8 5 2 1 +13 17
2 Wales Wales 8 4 1 3 +3 13
3 Serbia Serbia 8 3 3 2 0 12
4 Phần Lan Phần Lan 8 3 1 4 -1 10
5 Azerbaijan Azerbaijan 8 1 1 6 -15 4
Bảng J
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Thụy Sĩ Thụy Sĩ 8 4 3 1 +4 15
2 Nga Nga 8 4 2 2 +7 14
3 Ireland Ireland 8 3 2 3 -1 11
4 Albania Albania 8 2 2 4 -4 8
5 Georgia Georgia 8 2 1 5 -6 7
Chú ý: Đội bóng dưới mùa đỏ đã được lọt vào vòng đấu tiếp theo.
Lịch thi đấu
Chung kết
Thống kê cầu thủ
XH Cầu thủ Ghi
Thông tin
Tất cả 55 đội tuyển quốc gia của UEFA, bao gồm 12 đội tuyển quốc gia chủ nhà của 6 bảng đấu, phải thi đấu vòng loại để chọn ra 24 đội lọt vào vòng chung kết. 55 đội tuyển sẽ được bốc thăm chia thành 10 bảng sau khi kết thúc vòng bảng của UEFA Nations League (5 bảng 5 đội và 5 bảng 6 đội. Bốn đội tuyển từ mỗi hạng đấu (A, B, C, D) mà không thể giành vé vào vòng chung kết Euro sẽ thi đấu play-off tại nhánh đấu thuộc hạng đấu đó. Các đội giành chiến thắng tại các nhánh play-off thuộc các hạng đấu, được quyết định bởi hai trận bán kết "một lượt" (đội xếp hạng tốt nhất với đội xếp hạng thứ tư tốt nhất, và đội xếp hạng thứ hai tốt nhất với đội xếp hạng thứ ba tốt nhất, được diễn ra tại sân nhà của các đội được xếp hạng cao hơn trong nhánh) và một trận chung kết "một lượt" (Hai đội thắng tại hai trận bán kết được bốc thăm để xác định đội chủ nhà trong trận chung kết nhánh), sẽ giành vé cùng với 20 đội tuyển đã lọt vào vòng chung kết Euro thông qua vòng loại trước đó. Trong vòng đấu loại trực tiếp, nếu một trận đấu có kết quả hoà tại thời gian thi đấu chính thức, hiệp phụ được thi đấu (hai chu kỳ của mỗi hiệp 15 phút), nơi mỗi đội tuyển được cho phép làm một cầu thủ dự bị thứ tư. Nếu tỷ số vẫn bị hòa sau khi hiệp phụ, trận đấu này được quyết định bởi loạt sút đá luân lưu để xác định đội thắng. Các trận đấu cụ thể liên quan đến các đội xếp thứ ba phụ thuộc vào bốn đội xếp thứ ba sẽ vượt qua vòng bảng cho vòng 16 đội.