Bảng Xếp Hạng
Qual.
Bảng A
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Tây Ban Nha Tây Ban Nha 8 7 0 1 +20 21
2 Scotland Scotland 8 5 2 1 +9 17
3 Na Uy Na Uy 8 3 2 3 +2 11
4 Georgia Georgia 8 2 2 4 -6 8
5 Đảo Síp Đảo Síp 8 0 0 8 -25 0
Bảng B
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Pháp Pháp 8 7 1 0 +26 22
2 Hà Lan Hà Lan 8 6 0 2 +10 18
3 Hy Lạp Hy Lạp 8 4 1 3 +6 13
4 Ireland Ireland 8 2 0 6 -1 6
5 Gibraltar Gibraltar 8 0 0 8 -41 0
Bảng C
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Anh Anh 8 6 2 0 +18 20
2 Ý Ý 8 4 2 2 +7 14
3 Ukraine Ukraine 8 4 2 2 +3 14
4 Bắc Macedonia Bắc Macedonia 8 2 2 4 -10 8
5 Malta Malta 8 0 0 8 -18 0
Bảng D
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Thổ Nhĩ Kỳ Thổ Nhĩ Kỳ 8 5 2 1 +7 17
2 Croatia Croatia 8 5 1 2 +9 16
3 Wales Wales 8 3 3 2 0 12
4 Armenia Armenia 8 2 2 4 -2 8
5 Latvia Latvia 8 1 0 7 -14 3
Bảng E
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Albania Albania 8 4 3 1 +8 15
2 Cộng hòa Séc Cộng hòa Séc 8 4 3 1 +6 15
3 Ba Lan Ba Lan 8 3 2 3 0 11
4 Moldova Moldova 8 2 4 2 -3 10
5 Quần đảo Faroe Quần đảo Faroe 8 0 2 6 -11 2
Bảng F
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Bỉ Bỉ 8 6 2 0 +18 20
2 Áo Áo 8 6 1 1 +10 19
3 Thụy Điển Thụy Điển 8 3 1 4 +2 10
4 Azerbaijan Azerbaijan 8 2 1 5 -10 7
5 Estonia Estonia 8 0 1 7 -20 1
Bảng G
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Hungary Hungary 8 5 3 0 +9 18
2 Serbia Serbia 8 4 2 2 +6 14
3 Montenegro Montenegro 8 3 2 3 -2 11
4 Lithuania Lithuania 8 1 3 4 -6 6
5 Bulgaria Bulgaria 8 0 4 4 -7 4
Bảng H
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Đan Mạch Đan Mạch 10 7 1 2 +9 22
2 Slovenia Slovenia 10 7 1 2 +11 22
3 Phần Lan Phần Lan 10 6 0 4 +8 18
4 Kazakhstan Kazakhstan 10 6 0 4 +4 18
5 Bắc Ireland Bắc Ireland 10 3 0 7 -4 9
6 San Marino San Marino 10 0 0 10 -28 0
Bảng I
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Romania Romania 10 6 4 0 +11 22
2 Thụy Sĩ Thụy Sĩ 10 4 5 1 +11 17
3 Israel Israel 10 4 3 3 0 15
4 Belarus Belarus 10 3 3 4 -5 12
5 Kosovo Kosovo 10 2 5 3 0 11
6 Andorra Andorra 10 0 2 8 -17 2
Bảng J
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Bồ Đào Nha Bồ Đào Nha 10 10 0 0 +34 30
2 Slovakia Slovakia 10 7 1 2 +9 22
3 Luxembourg Luxembourg 10 5 2 3 -6 17
4 Iceland Iceland 10 3 1 6 +1 10
5 Bosnia & Herzegovina Bosnia & Herzegovina 10 3 0 7 -11 9
6 Liechtenstein Liechtenstein 10 0 0 10 -27 0
Chú ý: Đội bóng dưới mùa đỏ đã được lọt vào vòng đấu tiếp theo.
Lịch thi đấu
Chung kết
Thống kê cầu thủ
Bàn thắng(phạt đền)
Thông tin
Tất cả 55 đội tuyển quốc gia của UEFA, bao gồm 12 đội tuyển quốc gia chủ nhà của 6 bảng đấu, phải thi đấu vòng loại để chọn ra 24 đội lọt vào vòng chung kết. 55 đội tuyển sẽ được bốc thăm chia thành 10 bảng sau khi kết thúc vòng bảng của UEFA Nations League (5 bảng 5 đội và 5 bảng 6 đội. Bốn đội tuyển từ mỗi hạng đấu (A, B, C, D) mà không thể giành vé vào vòng chung kết Euro sẽ thi đấu play-off tại nhánh đấu thuộc hạng đấu đó. Các đội giành chiến thắng tại các nhánh play-off thuộc các hạng đấu, được quyết định bởi hai trận bán kết "một lượt" (đội xếp hạng tốt nhất với đội xếp hạng thứ tư tốt nhất, và đội xếp hạng thứ hai tốt nhất với đội xếp hạng thứ ba tốt nhất, được diễn ra tại sân nhà của các đội được xếp hạng cao hơn trong nhánh) và một trận chung kết "một lượt" (Hai đội thắng tại hai trận bán kết được bốc thăm để xác định đội chủ nhà trong trận chung kết nhánh), sẽ giành vé cùng với 20 đội tuyển đã lọt vào vòng chung kết Euro thông qua vòng loại trước đó. Trong vòng đấu loại trực tiếp, nếu một trận đấu có kết quả hoà tại thời gian thi đấu chính thức, hiệp phụ được thi đấu (hai chu kỳ của mỗi hiệp 15 phút), nơi mỗi đội tuyển được cho phép làm một cầu thủ dự bị thứ tư. Nếu tỷ số vẫn bị hòa sau khi hiệp phụ, trận đấu này được quyết định bởi loạt sút đá luân lưu để xác định đội thắng. Các trận đấu cụ thể liên quan đến các đội xếp thứ ba phụ thuộc vào bốn đội xếp thứ ba sẽ vượt qua vòng bảng cho vòng 16 đội.